Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietinbank mới nhất hôm nay phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các kiến thức tỷ giá khác tại đây => Tỷ giá
Quảng cáo
Vietinbank cung cấp các sản phẩm, dịch vụ kinh doanh ngoại hối với tỷ giá cực kỳ cạnh tranh, đa dạng, đáp ứng các nhu cầu sử dụng ngoại tệ khác nhau của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp.
Sản phẩm thu đổi ngoại tệ của Vietinbank
Đáp ứng nhu cầu mua, bán và sử dụng ngoại tệ của khách hàng vào các mục đích khác nhau như đi du học, công tác, thanh toán viện phí, đi du lịch, thừa kế, định cư ở nước ngoài ... Vietinbank cung cấp các sản phẩm kinh doanh ngoại tệ như sau:
Giao dịch ngoại hối giao ngay
Là giao dịch mua / bán ngoại tệ giữa Vietinbank và khách hàng với tỷ giá quy đổi ngoại tệ được xác định tại thời điểm giao dịch và hoàn thành thanh toán trong vòng 2 ngày làm việc tiếp theo.
Giao dịch hợp đồng tương lai ngoại hối
Là giao dịch giữa Vietinbank và khách hàng trong đó hai bên cam kết mua bán một lượng ngoại tệ theo tỷ giá xác định tại thời điểm cam kết và việc thanh toán được xác định tại thời điểm trong tương lai.
Trao đổi hoán đổi tiền tệ
Là việc mua bán đồng thời một lượng ngoại tệ giữa Vietinbank và khách hàng, trong đó điều kiện thanh toán của hai giao dịch là khác nhau và tỷ giá ngoại tệ được tính tại thời điểm ký kết hợp đồng.
Giao dịch quyền chọn ngoại hối
Là giao dịch giữa bên mua quyền là doanh nghiệp và bên bán quyền (Vietinbank), trong đó bên mua quyền có quyền nhưng không có nghĩa vụ mua / bán ngoại tệ theo tỷ giá quy định trong một khoảng thời gian đã thỏa thuận. thỏa thuận trước. Nếu người mua quyền chọn quyền của mình thì người bán quyền có nghĩa vụ bán hoặc mua số ngoại tệ trong hợp đồng đã ký trước đó.
Hoán đổi lãi suất
Một giao dịch trong đó các bên giao dịch trao đổi lãi suất của một loại tiền tệ này lấy lãi suất của một loại tiền tệ khác. Việc đổi nợ gốc đầu kỳ và / hoặc giảm / tăng trong kỳ do hai bên thỏa thuận thực hiện hoặc không thực hiện nhưng hai bên cam kết trao đổi số tiền gốc cuối kỳ tại tỷ lệ đã thỏa thuận kể từ ngày mà tiền gốc được trao đổi. hợp đồng đang có hiệu lực.
Hoán đổi tiền tệ chéo
Là giao dịch mà các bên cam kết trả lãi định kỳ cho bên kia với lãi suất thả nổi hoặc cố định bằng cùng một loại tiền tệ (đồng Việt Nam hoặc ngoại tệ) trên cơ sở cùng một nguồn vốn. nguồn gốc danh nghĩa nhất định. Số tiền gốc danh nghĩa được dùng làm cơ sở tính toán, các bên không hoán đổi tiền gốc cho nhau.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietinbank hôm nay
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) cung cấp bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng lên kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả nhất. Đây là bảng Tỷ giá ngoại tệ Vietinbank mới nhất hôm nay 14 tháng 4 năm 2022.
Tiền tệ |
Tỷ giá trung tâm |
Tỷ lệ mua hàng |
Tỷ lệ bán |
|
Tiền mặt & séc |
Chuyển khoản |
|||
AUD |
- |
16.830 |
16,930 |
17.480 |
CAD |
- |
17.990 won |
18.090 |
18.640 |
CHF |
- |
24.081 |
24.186 |
24.986 |
CNY |
- |
- |
3.556 |
3.666 |
DKK |
- |
- |
3.306 |
3,436 |
EUR |
- |
# 24.558 |
24.583 |
25,693 |
- |
& 24.553 |
- |
- |
|
GBP |
- |
29.674 |
29.724 |
30.684 |
HKD |
- |
2,845 |
2,860 |
2.995 |
JPY |
- |
177,19 |
177,19 |
186,79 |
KRW |
- |
16,9 |
17,7 |
20,5 |
LAK |
- |
- |
1,23 |
2,18 |
NOK |
- |
- |
2,581 |
2.661 |
NZD |
- |
15.406 |
15.489 |
15,776 |
SEK |
- |
- |
2.368 |
2.478 |
SGD |
- |
16.460 |
16.560 |
17.160 |
THB |
- |
629,68 |
674.02 |
697,68 |
đô la Mỹ |
23.106 |
# 22.734 |
22,754 |
23.034 |
|
& 22,714 |
- |
- |
Ký hiệu: #: Áp dụng cho EUR, USD mệnh giá 50, 100
&: Áp dụng cho EUR, USD mệnh giá dưới 50.
Lưu ý: Bảng tỷ giá ngân hàng Vietinbank chỉ mang tính chất tham khảo và có thể được ngân hàng điều chỉnh trong ngày. ( Xem chi tiết)
Hồ sơ và thủ tục mua bán ngoại tệ tại ngân hàng Vietinbank
Hồ sơ và thủ tục mua / bán ngoại tệ Vietinbank bao gồm:
- Giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng ngoại tệ.
- Các tài liệu cần thiết khác theo quy định về quản lý ngoại hối của Ngân hàng Nhà nước.
- Giấy đề nghị mua bán ngoại tệ.
- Danh sách các loại tiền bạn muốn bán cho Ngân hàng.
Trên đây là thông tin chi tiết về tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietinbank. Nếu khách hàng còn thắc mắc vui lòng liên hệ Tổng đài Vietinbank theo số 1900558868. Chúc quý khách hàng giao dịch vui vẻ!
TÌM KIẾM THÊM THÔNG TIN:
- Tỷ giá ngoại tệ Agribank mới nhất hôm nay
- Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank mới nhất hôm nay
Quảng cáo
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietinbank mới nhất hôm nay
Hình Ảnh về: Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietinbank mới nhất hôm nay
Video về: Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietinbank mới nhất hôm nay
Wiki về Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietinbank mới nhất hôm nay
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietinbank mới nhất hôm nay -
Quảng cáo
Vietinbank cung cấp các sản phẩm, dịch vụ kinh doanh ngoại hối với tỷ giá cực kỳ cạnh tranh, đa dạng, đáp ứng các nhu cầu sử dụng ngoại tệ khác nhau của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp.
Sản phẩm thu đổi ngoại tệ của Vietinbank
Đáp ứng nhu cầu mua, bán và sử dụng ngoại tệ của khách hàng vào các mục đích khác nhau như đi du học, công tác, thanh toán viện phí, đi du lịch, thừa kế, định cư ở nước ngoài ... Vietinbank cung cấp các sản phẩm kinh doanh ngoại tệ như sau:
Giao dịch ngoại hối giao ngay
Là giao dịch mua / bán ngoại tệ giữa Vietinbank và khách hàng với tỷ giá quy đổi ngoại tệ được xác định tại thời điểm giao dịch và hoàn thành thanh toán trong vòng 2 ngày làm việc tiếp theo.
Giao dịch hợp đồng tương lai ngoại hối
Là giao dịch giữa Vietinbank và khách hàng trong đó hai bên cam kết mua bán một lượng ngoại tệ theo tỷ giá xác định tại thời điểm cam kết và việc thanh toán được xác định tại thời điểm trong tương lai.
Trao đổi hoán đổi tiền tệ
Là việc mua bán đồng thời một lượng ngoại tệ giữa Vietinbank và khách hàng, trong đó điều kiện thanh toán của hai giao dịch là khác nhau và tỷ giá ngoại tệ được tính tại thời điểm ký kết hợp đồng.
Giao dịch quyền chọn ngoại hối
Là giao dịch giữa bên mua quyền là doanh nghiệp và bên bán quyền (Vietinbank), trong đó bên mua quyền có quyền nhưng không có nghĩa vụ mua / bán ngoại tệ theo tỷ giá quy định trong một khoảng thời gian đã thỏa thuận. thỏa thuận trước. Nếu người mua quyền chọn quyền của mình thì người bán quyền có nghĩa vụ bán hoặc mua số ngoại tệ trong hợp đồng đã ký trước đó.
Hoán đổi lãi suất
Một giao dịch trong đó các bên giao dịch trao đổi lãi suất của một loại tiền tệ này lấy lãi suất của một loại tiền tệ khác. Việc đổi nợ gốc đầu kỳ và / hoặc giảm / tăng trong kỳ do hai bên thỏa thuận thực hiện hoặc không thực hiện nhưng hai bên cam kết trao đổi số tiền gốc cuối kỳ tại tỷ lệ đã thỏa thuận kể từ ngày mà tiền gốc được trao đổi. hợp đồng đang có hiệu lực.
Hoán đổi tiền tệ chéo
Là giao dịch mà các bên cam kết trả lãi định kỳ cho bên kia với lãi suất thả nổi hoặc cố định bằng cùng một loại tiền tệ (đồng Việt Nam hoặc ngoại tệ) trên cơ sở cùng một nguồn vốn. nguồn gốc danh nghĩa nhất định. Số tiền gốc danh nghĩa được dùng làm cơ sở tính toán, các bên không hoán đổi tiền gốc cho nhau.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietinbank hôm nay
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) cung cấp bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng lên kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả nhất. Đây là bảng Tỷ giá ngoại tệ Vietinbank mới nhất hôm nay 14 tháng 4 năm 2022.
Tiền tệ |
Tỷ giá trung tâm |
Tỷ lệ mua hàng |
Tỷ lệ bán |
|
Tiền mặt & séc |
Chuyển khoản |
|||
AUD |
- |
16.830 |
16,930 |
17.480 |
CAD |
- |
17.990 won |
18.090 |
18.640 |
CHF |
- |
24.081 |
24.186 |
24.986 |
CNY |
- |
- |
3.556 |
3.666 |
DKK |
- |
- |
3.306 |
3,436 |
EUR |
- |
# 24.558 |
24.583 |
25,693 |
- |
& 24.553 |
- |
- |
|
GBP |
- |
29.674 |
29.724 |
30.684 |
HKD |
- |
2,845 |
2,860 |
2.995 |
JPY |
- |
177,19 |
177,19 |
186,79 |
KRW |
- |
16,9 |
17,7 |
20,5 |
LAK |
- |
- |
1,23 |
2,18 |
NOK |
- |
- |
2,581 |
2.661 |
NZD |
- |
15.406 |
15.489 |
15,776 |
SEK |
- |
- |
2.368 |
2.478 |
SGD |
- |
16.460 |
16.560 |
17.160 |
THB |
- |
629,68 |
674.02 |
697,68 |
đô la Mỹ |
23.106 |
# 22.734 |
22,754 |
23.034 |
|
& 22,714 |
- |
- |
Ký hiệu: #: Áp dụng cho EUR, USD mệnh giá 50, 100
&: Áp dụng cho EUR, USD mệnh giá dưới 50.
Lưu ý: Bảng tỷ giá ngân hàng Vietinbank chỉ mang tính chất tham khảo và có thể được ngân hàng điều chỉnh trong ngày. ( Xem chi tiết)
Hồ sơ và thủ tục mua bán ngoại tệ tại ngân hàng Vietinbank
Hồ sơ và thủ tục mua / bán ngoại tệ Vietinbank bao gồm:
- Giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng ngoại tệ.
- Các tài liệu cần thiết khác theo quy định về quản lý ngoại hối của Ngân hàng Nhà nước.
- Giấy đề nghị mua bán ngoại tệ.
- Danh sách các loại tiền bạn muốn bán cho Ngân hàng.
Trên đây là thông tin chi tiết về tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietinbank. Nếu khách hàng còn thắc mắc vui lòng liên hệ Tổng đài Vietinbank theo số 1900558868. Chúc quý khách hàng giao dịch vui vẻ!
TÌM KIẾM THÊM THÔNG TIN:
- Tỷ giá ngoại tệ Agribank mới nhất hôm nay
- Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank mới nhất hôm nay
Quảng cáo
[rule_{ruleNumber}]
[box type="note" align="" class="" https://pagead2.googlesyndication.com/pagead/js/adsbygoogle.js">
Quảng cáo
Vietinbank cung cấp các sản phẩm, dịch vụ kinh doanh ngoại hối với tỷ giá cực kỳ cạnh tranh, đa dạng, đáp ứng các nhu cầu sử dụng ngoại tệ khác nhau của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp.
Sản phẩm thu đổi ngoại tệ của Vietinbank
Đáp ứng nhu cầu mua, bán và sử dụng ngoại tệ của khách hàng vào các mục đích khác nhau như đi du học, công tác, thanh toán viện phí, đi du lịch, thừa kế, định cư ở nước ngoài ... Vietinbank cung cấp các sản phẩm kinh doanh ngoại tệ như sau:
Giao dịch ngoại hối giao ngay
Là giao dịch mua / bán ngoại tệ giữa Vietinbank và khách hàng với tỷ giá quy đổi ngoại tệ được xác định tại thời điểm giao dịch và hoàn thành thanh toán trong vòng 2 ngày làm việc tiếp theo.
Giao dịch hợp đồng tương lai ngoại hối
Là giao dịch giữa Vietinbank và khách hàng trong đó hai bên cam kết mua bán một lượng ngoại tệ theo tỷ giá xác định tại thời điểm cam kết và việc thanh toán được xác định tại thời điểm trong tương lai.
Trao đổi hoán đổi tiền tệ
Là việc mua bán đồng thời một lượng ngoại tệ giữa Vietinbank và khách hàng, trong đó điều kiện thanh toán của hai giao dịch là khác nhau và tỷ giá ngoại tệ được tính tại thời điểm ký kết hợp đồng.
Giao dịch quyền chọn ngoại hối
Là giao dịch giữa bên mua quyền là doanh nghiệp và bên bán quyền (Vietinbank), trong đó bên mua quyền có quyền nhưng không có nghĩa vụ mua / bán ngoại tệ theo tỷ giá quy định trong một khoảng thời gian đã thỏa thuận. thỏa thuận trước. Nếu người mua quyền chọn quyền của mình thì người bán quyền có nghĩa vụ bán hoặc mua số ngoại tệ trong hợp đồng đã ký trước đó.
Hoán đổi lãi suất
Một giao dịch trong đó các bên giao dịch trao đổi lãi suất của một loại tiền tệ này lấy lãi suất của một loại tiền tệ khác. Việc đổi nợ gốc đầu kỳ và / hoặc giảm / tăng trong kỳ do hai bên thỏa thuận thực hiện hoặc không thực hiện nhưng hai bên cam kết trao đổi số tiền gốc cuối kỳ tại tỷ lệ đã thỏa thuận kể từ ngày mà tiền gốc được trao đổi. hợp đồng đang có hiệu lực.
Hoán đổi tiền tệ chéo
Là giao dịch mà các bên cam kết trả lãi định kỳ cho bên kia với lãi suất thả nổi hoặc cố định bằng cùng một loại tiền tệ (đồng Việt Nam hoặc ngoại tệ) trên cơ sở cùng một nguồn vốn. nguồn gốc danh nghĩa nhất định. Số tiền gốc danh nghĩa được dùng làm cơ sở tính toán, các bên không hoán đổi tiền gốc cho nhau.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietinbank hôm nay
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) cung cấp bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng lên kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả nhất. Đây là bảng Tỷ giá ngoại tệ Vietinbank mới nhất hôm nay 14 tháng 4 năm 2022.
Tiền tệ |
Tỷ giá trung tâm |
Tỷ lệ mua hàng |
Tỷ lệ bán |
|
Tiền mặt & séc |
Chuyển khoản |
|||
AUD |
- |
16.830 |
16,930 |
17.480 |
CAD |
- |
17.990 won |
18.090 |
18.640 |
CHF |
- |
24.081 |
24.186 |
24.986 |
CNY |
- |
- |
3.556 |
3.666 |
DKK |
- |
- |
3.306 |
3,436 |
EUR |
- |
# 24.558 |
24.583 |
25,693 |
- |
& 24.553 |
- |
- |
|
GBP |
- |
29.674 |
29.724 |
30.684 |
HKD |
- |
2,845 |
2,860 |
2.995 |
JPY |
- |
177,19 |
177,19 |
186,79 |
KRW |
- |
16,9 |
17,7 |
20,5 |
LAK |
- |
- |
1,23 |
2,18 |
NOK |
- |
- |
2,581 |
2.661 |
NZD |
- |
15.406 |
15.489 |
15,776 |
SEK |
- |
- |
2.368 |
2.478 |
SGD |
- |
16.460 |
16.560 |
17.160 |
THB |
- |
629,68 |
674.02 |
697,68 |
đô la Mỹ |
23.106 |
# 22.734 |
22,754 |
23.034 |
|
& 22,714 |
- |
- |
Ký hiệu: #: Áp dụng cho EUR, USD mệnh giá 50, 100
&: Áp dụng cho EUR, USD mệnh giá dưới 50.
Lưu ý: Bảng tỷ giá ngân hàng Vietinbank chỉ mang tính chất tham khảo và có thể được ngân hàng điều chỉnh trong ngày. ( Xem chi tiết)
Hồ sơ và thủ tục mua bán ngoại tệ tại ngân hàng Vietinbank
Hồ sơ và thủ tục mua / bán ngoại tệ Vietinbank bao gồm:
- Giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng ngoại tệ.
- Các tài liệu cần thiết khác theo quy định về quản lý ngoại hối của Ngân hàng Nhà nước.
- Giấy đề nghị mua bán ngoại tệ.
- Danh sách các loại tiền bạn muốn bán cho Ngân hàng.
Trên đây là thông tin chi tiết về tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietinbank. Nếu khách hàng còn thắc mắc vui lòng liên hệ Tổng đài Vietinbank theo số 1900558868. Chúc quý khách hàng giao dịch vui vẻ!
TÌM KIẾM THÊM THÔNG TIN:
- Tỷ giá ngoại tệ Agribank mới nhất hôm nay
- Tỷ giá ngoại tệ Vietcombank mới nhất hôm nay
Quảng cáo
[/box]
#Tỷ #giá #ngoại #tệ #ngân #hàng #Vietinbank #mới #nhất #hôm #nay
[rule_3_plain]
Nguồn:VID GROUP
Chuyên mục: Tiền tệ