Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Các loại Vàng trên thị trường hiện nay và cách phân biệt phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các kiến thức Vàng – Trang sức khác tại đây => Vàng – Trang sức
Quảng cáo
Từ lâu, vàng đã được coi là một trong những tài sản quý giá nhất của nhân loại. Vậy, có những loại Vàng nào trên thị trường? Làm thế nào để phân biệt các loại Vàng khác nhau?
Có thể nói, Vàng là tài sản có giá trị vật chất được sử dụng rộng rãi trên thế giới. Tuy nhiên, do nhu cầu của con người ngày càng đa dạng nên Vàng được chia thành nhiều loại khác nhau. Điều này khiến nhiều người không thể phân biệt và nhận biết được đâu là Vàng thật. Nếu không tìm hiểu kỹ sẽ rất dễ bị lừa, mất tiền oan uổng.
Vì vậy, trong bài viết này, nganhangviet.org sẽ giới thiệu đến các bạn các loại Vàng trên thị trường hiện nay và cách phân biệt các loại Vàng chính xác nhất.
Vàng là gì?
Vàng là một kim loại quý hiếm, đắt tiền, có tên nguyên tố hóa học là Au. Đặc tính của Vàng là mềm, dễ uốn, dễ uốn và có màu vàng kim loại. Vàng không chỉ có giá trị mua bán mà còn được dùng để làm đồ trang sức cho nhiều phụ nữ.
Bên cạnh đó, Vàng còn được dùng để tích trữ, làm huy chương cho các cuộc thi quốc tế hoặc cho các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ.
Các loại vàng trên thị trường hiện nay
Ngày nay, Vàng được chia thành nhiều loại khác nhau để đáp ứng mong muốn của mọi đối tượng khách hàng. Bạn có thể chọn mua Vàng tùy theo mục đích, sở thích và khả năng tài chính của mình. Cụ thể, các loại Vàng hiện có trên thị trường bao gồm:
- Vàng ta / Vàng 9999.
- Vàng 999 / Vàng 24K.
- Vàng trắng / Vàng trắng 10K, 14K, 18K.
- Vàng hồng / Vàng hồng 10K, 14K, 18K.
- Vàng Tây / Vàng 8K, 9K, 10K, 14K, 18K.
- Vàng Ý / Vàng Ý 750, 925.
- Vàng non.
- Vàng mỹ ký.
Phân biệt các loại vàng
Sự xuất hiện của các loại Vàng mang đến nhiều lựa chọn cho khách hàng. Tuy nhiên, điều này đã vô tình gây ra nhiều nhầm lẫn khi khách hàng không thể phân biệt được các loại Vàng trên thị trường.
Nhiều người mua phải vàng giả, vàng kém chất lượng, không đúng tuổi. Vì vậy, để không bị “trà trộn”, bạn cần phân biệt các loại Vàng qua nhận dạng để đưa ra lựa chọn đúng đắn nhất.
Các loại vàng |
Ý tưởng |
Đặc điểm |
Vàng me |
Vàng ta còn được gọi là Vàng 9999, Vàng 24K hay Vàng nguyên chất. Đây là Vàng có độ tinh khiết 99,99%, hầu như không lẫn tạp chất. |
|
Vàng 999 |
Cũng là Vàng nguyên chất, thuộc loại Vàng 24k - 10 năm tuổi nhưng Vàng 999 có sự khác biệt so với Vàng 9999. Nếu Vàng 9999 có hàm lượng nguyên chất là 99,99% thì Vàng 999 thấp hơn, hàm lượng nguyên chất chỉ 99,9%. |
|
Bạch kim |
Là loại Vàng được kết hợp giữa Vàng 24K nguyên chất với các hỗn hợp kim loại khác. Vàng trắng được chia thành nhiều hạng khác nhau như vàng trắng 10K, 14K, 18K. |
|
Hoa hồng vàng |
Có sự kết hợp giữa Vàng nguyên chất và kim loại đồng. Vàng hồng được chia thành Vàng hồng 10K, 14K, 18K. |
|
Vàng tây |
Được làm bằng hỗn hợp Vàng nguyên chất và các kim loại khác. Vàng tây có nhiều loại khác nhau (18 nghìn, 14 nghìn, 10 nghìn) |
|
Vàng Ý |
Xuất xứ từ Ý, thành phần chính không phải là Vàng mà là bạc. Vàng Ý được chia thành 2 loại chính là Vàng Ý 750 và Vàng Ý 925. |
Mẫu mã đẹp, giá cả hợp lý nên được nhiều người ưa chuộng. |
Vàng non |
Loại Vàng này không đo lường chất lượng cũng như tỷ lệ% Vàng nguyên chất. |
|
Vàng ròng |
Được cấu tạo bởi 2 lớp, lớp trong là kim loại (đồng, sắt), bên ngoài được mạ một màu vàng đồng. |
|
Ngoài cách phân loại trên, người ta còn phân loại Vàng theo độ tuổi. Sự phân loại này dựa trên nội dung Vàng của Kara. Ví dụ:
- Vàng 24K hay còn được gọi là Vàng Bảy Tuổi rưỡi.
- Vàng 14K là vàng 6 năm tuổi.
- Vàng 12K có hàm lượng 50%, là Vàng 5 năm.
- Vàng 10K có hàm lượng Vàng là 41,7%, là Vàng Bốn Năm Tuổi.
Thương hiệu vàng nổi tiếng Việt Nam
Vàng là kim loại quý, có giá trị kinh tế cao nên rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thương hiệu, cửa hàng mua bán Vàng Bạc Đá Quý. Dưới đây là một số thương hiệu kinh doanh vàng uy tín mà bạn có thể tham khảo.
Vàng PNJ
Là thương hiệu vàng quốc gia - Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận. Nơi đây không chỉ cung cấp vàng miếng uy tín mà còn có các thương hiệu trang sức cao cấp. PNJ chuyên bán vàng trang sức 24k, 18k, 14k, 10k, vàng trắng, vàng ý, vàng hồng.
Vàng SJC
Vàng SJC là loại Vàng của Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn, có lịch sử phát triển lâu đời. Đây là thương hiệu Vàng của Nhà nước, giá vàng trong nước phụ thuộc rất nhiều vào thương hiệu này. Bên cạnh vàng miếng, SJC còn có nhiều loại vàng trang sức như vàng Tây, vàng Ta, vàng trắng ...
Hoa hồng vàng
Tuy không lớn như SJC hay PNJ, nhưng Mi Hồng cũng là một thương hiệu trang sức nổi tiếng, chuyên sản xuất và kinh doanh vàng bạc đá quý cao cấp. Với hơn 11 chi nhánh tại Miền Nam, vàng bạc Mi Hồng đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường.
Vàng AAA
Vàng AAA hay AJC là sản phẩm của Công ty Vàng AgriBank Việt Nam. Loại vàng miễn phí này có tính năng đúc 3 chữ A, là sự kết hợp của 3 thương hiệu lớn đó là Sáng Tạo Trang Sức, Trao Đổi Vàng, Bảo Vật Bằng AJC.
Bảng giá Vàng các loại cập nhật mới nhất 2022
Hiện thị trường đang áp dụng công thức tính giá vàng sau:
Giá vàng Việt Nam = [(Giá Vàng Quốc Tế + Phí vận chuyển + Bảo hiểm) x 101%/100%1.20565 x tỷ giá] + Phí xử lý
Dưới đây là bảng giá các loại Vàng thông dụng nhất trên thị trường hiện nay, các bạn cùng tham khảo để đưa ra lựa chọn tốt nhất nhé!
Vàng SJC tại các địa phương
Đơn vị giá: nghìn đồng / lượng
Loại vàng |
Mua vào |
Bán hết |
SJC Long Xuyên |
55. 820 |
56.350 |
SCJ Hồ Chí Minh |
55.800 |
56.300 |
SCJ Hà Nội |
55.800 |
56.320 |
SCJ Đà Nẵng |
55.800 |
56.320 |
SCJ Nha Trang |
55.800 |
56.320 |
SCJ Cà Mau |
55.800 |
56.320 |
SCJ của phương Tây |
55.800 |
56.300 |
SCJ Biên Hòa |
55.800 |
56.300 |
SCJ Quảng Ngãi |
55.800 |
56.300 |
SCJ Bạc Liêu |
55.800 |
56.320 |
SCJ Bình Phước |
55.780 |
56.320 |
SCJ Quy Nhơn |
55.780 |
56.320 |
SCJ Phan Rang |
55.780 |
56.320 |
SCJ Hạ Long |
55.780 |
56.320 |
SCJ Quảng Nam |
55.780 |
56.320 |
SCJ Huế |
55.770 |
56.330 |
Vàng SJC tại các ngân hàng, tổ chức lớn
Đơn vị giá: nghìn đồng / lượng
SJC trong ngân hàng, tổ chức |
Mua vào |
Bán hết |
SacomBank |
55.800 |
56.400 |
VietinBank Gold |
55.800 |
56.320 |
SCB |
55.700 |
56.200 |
Ngân hàng Hàng hải |
55.300 |
56.600 |
SHB |
41.300 |
41.820 |
Mi Hồng SJC |
56.000 won |
56.300 |
PNJ SJC |
55.850 |
56.400 |
Phú Quý SJC |
55.800 |
56.300 |
Ngọc Hải SJC Tân Hiệp |
55.300 |
56.300 |
Ngọc Hải SJC Long An |
55.300 |
56.300 |
PNJ 1L |
54.480 |
55.050 |
DOJI vàng
- DOJI AVPL Hà Nội: Mua vào 55.850.000đ - Bán ra 56.400.000đ.
- DOJI AVPL Hồ Chí Minh: Mua vào 55.850.000đ - bán ra 56.400.000đ.
Các thương hiệu vàng khác
Đơn vị giá: nghìn đồng / lượng
Loại vàng |
Mua vào |
Bán hết |
Nhẫn PNJ 24k |
54.300 |
54.800 |
Nhẫn SJC 99,99 |
54.250 |
54.800 |
Mi Hồng 999 |
54.150 |
54.450 |
Nhẫn Phú Quý 24k |
54.000 won |
54.700 |
Ngọc Hải 24k Tân Hiệp |
53.800 |
54.800 |
Ngọc Hải 24k Long An |
53.800 |
54.800 |
Ngọc Hải 24k HCM |
53.800 |
54.800 |
PNJ NT 24K K |
53.700 |
54.500 |
Mi Hồng 680 |
33.500 won |
35.200 |
Mi Hồng 610 |
32.500 |
34.200 |
Mi Hồng 950 |
21.420 |
51.150 |
Trên đây là thông tin về các loại Vàng cũng như cách phân biệt các loại Vàng trên thị trường hiện nay. Hy vọng qua bài viết trên, bạn sẽ mua được sản phẩm Vàng phù hợp với mục đích, sở thích, khả năng tài chính của mình, tránh mua phải vàng giả, kém chất lượng.
TÌM KIẾM THÊM THÔNG TIN:
- Cập nhật 1 chỉ vàng hôm nay bao nhiêu tiền?
- Vàng Ý là gì? Giá vàng Ý hôm nay bao nhiêu 1 điểm?
Quảng cáo
Các loại Vàng trên thị trường hiện nay và cách phân biệt
Hình Ảnh về: Các loại Vàng trên thị trường hiện nay và cách phân biệt
Video về: Các loại Vàng trên thị trường hiện nay và cách phân biệt
Wiki về Các loại Vàng trên thị trường hiện nay và cách phân biệt
Các loại Vàng trên thị trường hiện nay và cách phân biệt -
Quảng cáo
Từ lâu, vàng đã được coi là một trong những tài sản quý giá nhất của nhân loại. Vậy, có những loại Vàng nào trên thị trường? Làm thế nào để phân biệt các loại Vàng khác nhau?
Có thể nói, Vàng là tài sản có giá trị vật chất được sử dụng rộng rãi trên thế giới. Tuy nhiên, do nhu cầu của con người ngày càng đa dạng nên Vàng được chia thành nhiều loại khác nhau. Điều này khiến nhiều người không thể phân biệt và nhận biết được đâu là Vàng thật. Nếu không tìm hiểu kỹ sẽ rất dễ bị lừa, mất tiền oan uổng.
Vì vậy, trong bài viết này, nganhangviet.org sẽ giới thiệu đến các bạn các loại Vàng trên thị trường hiện nay và cách phân biệt các loại Vàng chính xác nhất.
Vàng là gì?
Vàng là một kim loại quý hiếm, đắt tiền, có tên nguyên tố hóa học là Au. Đặc tính của Vàng là mềm, dễ uốn, dễ uốn và có màu vàng kim loại. Vàng không chỉ có giá trị mua bán mà còn được dùng để làm đồ trang sức cho nhiều phụ nữ.
Bên cạnh đó, Vàng còn được dùng để tích trữ, làm huy chương cho các cuộc thi quốc tế hoặc cho các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ.
Các loại vàng trên thị trường hiện nay
Ngày nay, Vàng được chia thành nhiều loại khác nhau để đáp ứng mong muốn của mọi đối tượng khách hàng. Bạn có thể chọn mua Vàng tùy theo mục đích, sở thích và khả năng tài chính của mình. Cụ thể, các loại Vàng hiện có trên thị trường bao gồm:
- Vàng ta / Vàng 9999.
- Vàng 999 / Vàng 24K.
- Vàng trắng / Vàng trắng 10K, 14K, 18K.
- Vàng hồng / Vàng hồng 10K, 14K, 18K.
- Vàng Tây / Vàng 8K, 9K, 10K, 14K, 18K.
- Vàng Ý / Vàng Ý 750, 925.
- Vàng non.
- Vàng mỹ ký.
Phân biệt các loại vàng
Sự xuất hiện của các loại Vàng mang đến nhiều lựa chọn cho khách hàng. Tuy nhiên, điều này đã vô tình gây ra nhiều nhầm lẫn khi khách hàng không thể phân biệt được các loại Vàng trên thị trường.
Nhiều người mua phải vàng giả, vàng kém chất lượng, không đúng tuổi. Vì vậy, để không bị “trà trộn”, bạn cần phân biệt các loại Vàng qua nhận dạng để đưa ra lựa chọn đúng đắn nhất.
Các loại vàng |
Ý tưởng |
Đặc điểm |
Vàng me |
Vàng ta còn được gọi là Vàng 9999, Vàng 24K hay Vàng nguyên chất. Đây là Vàng có độ tinh khiết 99,99%, hầu như không lẫn tạp chất. |
|
Vàng 999 |
Cũng là Vàng nguyên chất, thuộc loại Vàng 24k - 10 năm tuổi nhưng Vàng 999 có sự khác biệt so với Vàng 9999. Nếu Vàng 9999 có hàm lượng nguyên chất là 99,99% thì Vàng 999 thấp hơn, hàm lượng nguyên chất chỉ 99,9%. |
|
Bạch kim |
Là loại Vàng được kết hợp giữa Vàng 24K nguyên chất với các hỗn hợp kim loại khác. Vàng trắng được chia thành nhiều hạng khác nhau như vàng trắng 10K, 14K, 18K. |
|
Hoa hồng vàng |
Có sự kết hợp giữa Vàng nguyên chất và kim loại đồng. Vàng hồng được chia thành Vàng hồng 10K, 14K, 18K. |
|
Vàng tây |
Được làm bằng hỗn hợp Vàng nguyên chất và các kim loại khác. Vàng tây có nhiều loại khác nhau (18 nghìn, 14 nghìn, 10 nghìn) |
|
Vàng Ý |
Xuất xứ từ Ý, thành phần chính không phải là Vàng mà là bạc. Vàng Ý được chia thành 2 loại chính là Vàng Ý 750 và Vàng Ý 925. |
Mẫu mã đẹp, giá cả hợp lý nên được nhiều người ưa chuộng. |
Vàng non |
Loại Vàng này không đo lường chất lượng cũng như tỷ lệ% Vàng nguyên chất. |
|
Vàng ròng |
Được cấu tạo bởi 2 lớp, lớp trong là kim loại (đồng, sắt), bên ngoài được mạ một màu vàng đồng. |
|
Ngoài cách phân loại trên, người ta còn phân loại Vàng theo độ tuổi. Sự phân loại này dựa trên nội dung Vàng của Kara. Ví dụ:
- Vàng 24K hay còn được gọi là Vàng Bảy Tuổi rưỡi.
- Vàng 14K là vàng 6 năm tuổi.
- Vàng 12K có hàm lượng 50%, là Vàng 5 năm.
- Vàng 10K có hàm lượng Vàng là 41,7%, là Vàng Bốn Năm Tuổi.
Thương hiệu vàng nổi tiếng Việt Nam
Vàng là kim loại quý, có giá trị kinh tế cao nên rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thương hiệu, cửa hàng mua bán Vàng Bạc Đá Quý. Dưới đây là một số thương hiệu kinh doanh vàng uy tín mà bạn có thể tham khảo.
Vàng PNJ
Là thương hiệu vàng quốc gia - Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận. Nơi đây không chỉ cung cấp vàng miếng uy tín mà còn có các thương hiệu trang sức cao cấp. PNJ chuyên bán vàng trang sức 24k, 18k, 14k, 10k, vàng trắng, vàng ý, vàng hồng.
Vàng SJC
Vàng SJC là loại Vàng của Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn, có lịch sử phát triển lâu đời. Đây là thương hiệu Vàng của Nhà nước, giá vàng trong nước phụ thuộc rất nhiều vào thương hiệu này. Bên cạnh vàng miếng, SJC còn có nhiều loại vàng trang sức như vàng Tây, vàng Ta, vàng trắng ...
Hoa hồng vàng
Tuy không lớn như SJC hay PNJ, nhưng Mi Hồng cũng là một thương hiệu trang sức nổi tiếng, chuyên sản xuất và kinh doanh vàng bạc đá quý cao cấp. Với hơn 11 chi nhánh tại Miền Nam, vàng bạc Mi Hồng đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường.
Vàng AAA
Vàng AAA hay AJC là sản phẩm của Công ty Vàng AgriBank Việt Nam. Loại vàng miễn phí này có tính năng đúc 3 chữ A, là sự kết hợp của 3 thương hiệu lớn đó là Sáng Tạo Trang Sức, Trao Đổi Vàng, Bảo Vật Bằng AJC.
Bảng giá Vàng các loại cập nhật mới nhất 2022
Hiện thị trường đang áp dụng công thức tính giá vàng sau:
Giá vàng Việt Nam = [(Giá Vàng Quốc Tế + Phí vận chuyển + Bảo hiểm) x 101%/100%1.20565 x tỷ giá] + Phí xử lý
Dưới đây là bảng giá các loại Vàng thông dụng nhất trên thị trường hiện nay, các bạn cùng tham khảo để đưa ra lựa chọn tốt nhất nhé!
Vàng SJC tại các địa phương
Đơn vị giá: nghìn đồng / lượng
Loại vàng |
Mua vào |
Bán hết |
SJC Long Xuyên |
55. 820 |
56.350 |
SCJ Hồ Chí Minh |
55.800 |
56.300 |
SCJ Hà Nội |
55.800 |
56.320 |
SCJ Đà Nẵng |
55.800 |
56.320 |
SCJ Nha Trang |
55.800 |
56.320 |
SCJ Cà Mau |
55.800 |
56.320 |
SCJ của phương Tây |
55.800 |
56.300 |
SCJ Biên Hòa |
55.800 |
56.300 |
SCJ Quảng Ngãi |
55.800 |
56.300 |
SCJ Bạc Liêu |
55.800 |
56.320 |
SCJ Bình Phước |
55.780 |
56.320 |
SCJ Quy Nhơn |
55.780 |
56.320 |
SCJ Phan Rang |
55.780 |
56.320 |
SCJ Hạ Long |
55.780 |
56.320 |
SCJ Quảng Nam |
55.780 |
56.320 |
SCJ Huế |
55.770 |
56.330 |
Vàng SJC tại các ngân hàng, tổ chức lớn
Đơn vị giá: nghìn đồng / lượng
SJC trong ngân hàng, tổ chức |
Mua vào |
Bán hết |
SacomBank |
55.800 |
56.400 |
VietinBank Gold |
55.800 |
56.320 |
SCB |
55.700 |
56.200 |
Ngân hàng Hàng hải |
55.300 |
56.600 |
SHB |
41.300 |
41.820 |
Mi Hồng SJC |
56.000 won |
56.300 |
PNJ SJC |
55.850 |
56.400 |
Phú Quý SJC |
55.800 |
56.300 |
Ngọc Hải SJC Tân Hiệp |
55.300 |
56.300 |
Ngọc Hải SJC Long An |
55.300 |
56.300 |
PNJ 1L |
54.480 |
55.050 |
DOJI vàng
- DOJI AVPL Hà Nội: Mua vào 55.850.000đ - Bán ra 56.400.000đ.
- DOJI AVPL Hồ Chí Minh: Mua vào 55.850.000đ - bán ra 56.400.000đ.
Các thương hiệu vàng khác
Đơn vị giá: nghìn đồng / lượng
Loại vàng |
Mua vào |
Bán hết |
Nhẫn PNJ 24k |
54.300 |
54.800 |
Nhẫn SJC 99,99 |
54.250 |
54.800 |
Mi Hồng 999 |
54.150 |
54.450 |
Nhẫn Phú Quý 24k |
54.000 won |
54.700 |
Ngọc Hải 24k Tân Hiệp |
53.800 |
54.800 |
Ngọc Hải 24k Long An |
53.800 |
54.800 |
Ngọc Hải 24k HCM |
53.800 |
54.800 |
PNJ NT 24K K |
53.700 |
54.500 |
Mi Hồng 680 |
33.500 won |
35.200 |
Mi Hồng 610 |
32.500 |
34.200 |
Mi Hồng 950 |
21.420 |
51.150 |
Trên đây là thông tin về các loại Vàng cũng như cách phân biệt các loại Vàng trên thị trường hiện nay. Hy vọng qua bài viết trên, bạn sẽ mua được sản phẩm Vàng phù hợp với mục đích, sở thích, khả năng tài chính của mình, tránh mua phải vàng giả, kém chất lượng.
TÌM KIẾM THÊM THÔNG TIN:
- Cập nhật 1 chỉ vàng hôm nay bao nhiêu tiền?
- Vàng Ý là gì? Giá vàng Ý hôm nay bao nhiêu 1 điểm?
Quảng cáo
[rule_{ruleNumber}]
[box type="note" align="" class="" https://pagead2.googlesyndication.com/pagead/js/adsbygoogle.js">
Quảng cáo
Từ lâu, vàng đã được coi là một trong những tài sản quý giá nhất của nhân loại. Vậy, có những loại Vàng nào trên thị trường? Làm thế nào để phân biệt các loại Vàng khác nhau?
Có thể nói, Vàng là tài sản có giá trị vật chất được sử dụng rộng rãi trên thế giới. Tuy nhiên, do nhu cầu của con người ngày càng đa dạng nên Vàng được chia thành nhiều loại khác nhau. Điều này khiến nhiều người không thể phân biệt và nhận biết được đâu là Vàng thật. Nếu không tìm hiểu kỹ sẽ rất dễ bị lừa, mất tiền oan uổng.
Vì vậy, trong bài viết này, nganhangviet.org sẽ giới thiệu đến các bạn các loại Vàng trên thị trường hiện nay và cách phân biệt các loại Vàng chính xác nhất.
Vàng là gì?
Vàng là một kim loại quý hiếm, đắt tiền, có tên nguyên tố hóa học là Au. Đặc tính của Vàng là mềm, dễ uốn, dễ uốn và có màu vàng kim loại. Vàng không chỉ có giá trị mua bán mà còn được dùng để làm đồ trang sức cho nhiều phụ nữ.
Bên cạnh đó, Vàng còn được dùng để tích trữ, làm huy chương cho các cuộc thi quốc tế hoặc cho các công trình nghiên cứu khoa học công nghệ.
Các loại vàng trên thị trường hiện nay
Ngày nay, Vàng được chia thành nhiều loại khác nhau để đáp ứng mong muốn của mọi đối tượng khách hàng. Bạn có thể chọn mua Vàng tùy theo mục đích, sở thích và khả năng tài chính của mình. Cụ thể, các loại Vàng hiện có trên thị trường bao gồm:
- Vàng ta / Vàng 9999.
- Vàng 999 / Vàng 24K.
- Vàng trắng / Vàng trắng 10K, 14K, 18K.
- Vàng hồng / Vàng hồng 10K, 14K, 18K.
- Vàng Tây / Vàng 8K, 9K, 10K, 14K, 18K.
- Vàng Ý / Vàng Ý 750, 925.
- Vàng non.
- Vàng mỹ ký.
Phân biệt các loại vàng
Sự xuất hiện của các loại Vàng mang đến nhiều lựa chọn cho khách hàng. Tuy nhiên, điều này đã vô tình gây ra nhiều nhầm lẫn khi khách hàng không thể phân biệt được các loại Vàng trên thị trường.
Nhiều người mua phải vàng giả, vàng kém chất lượng, không đúng tuổi. Vì vậy, để không bị “trà trộn”, bạn cần phân biệt các loại Vàng qua nhận dạng để đưa ra lựa chọn đúng đắn nhất.
Các loại vàng |
Ý tưởng |
Đặc điểm |
Vàng me |
Vàng ta còn được gọi là Vàng 9999, Vàng 24K hay Vàng nguyên chất. Đây là Vàng có độ tinh khiết 99,99%, hầu như không lẫn tạp chất. |
|
Vàng 999 |
Cũng là Vàng nguyên chất, thuộc loại Vàng 24k - 10 năm tuổi nhưng Vàng 999 có sự khác biệt so với Vàng 9999. Nếu Vàng 9999 có hàm lượng nguyên chất là 99,99% thì Vàng 999 thấp hơn, hàm lượng nguyên chất chỉ 99,9%. |
|
Bạch kim |
Là loại Vàng được kết hợp giữa Vàng 24K nguyên chất với các hỗn hợp kim loại khác. Vàng trắng được chia thành nhiều hạng khác nhau như vàng trắng 10K, 14K, 18K. |
|
Hoa hồng vàng |
Có sự kết hợp giữa Vàng nguyên chất và kim loại đồng. Vàng hồng được chia thành Vàng hồng 10K, 14K, 18K. |
|
Vàng tây |
Được làm bằng hỗn hợp Vàng nguyên chất và các kim loại khác. Vàng tây có nhiều loại khác nhau (18 nghìn, 14 nghìn, 10 nghìn) |
|
Vàng Ý |
Xuất xứ từ Ý, thành phần chính không phải là Vàng mà là bạc. Vàng Ý được chia thành 2 loại chính là Vàng Ý 750 và Vàng Ý 925. |
Mẫu mã đẹp, giá cả hợp lý nên được nhiều người ưa chuộng. |
Vàng non |
Loại Vàng này không đo lường chất lượng cũng như tỷ lệ% Vàng nguyên chất. |
|
Vàng ròng |
Được cấu tạo bởi 2 lớp, lớp trong là kim loại (đồng, sắt), bên ngoài được mạ một màu vàng đồng. |
|
Ngoài cách phân loại trên, người ta còn phân loại Vàng theo độ tuổi. Sự phân loại này dựa trên nội dung Vàng của Kara. Ví dụ:
- Vàng 24K hay còn được gọi là Vàng Bảy Tuổi rưỡi.
- Vàng 14K là vàng 6 năm tuổi.
- Vàng 12K có hàm lượng 50%, là Vàng 5 năm.
- Vàng 10K có hàm lượng Vàng là 41,7%, là Vàng Bốn Năm Tuổi.
Thương hiệu vàng nổi tiếng Việt Nam
Vàng là kim loại quý, có giá trị kinh tế cao nên rất được ưa chuộng tại Việt Nam. Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thương hiệu, cửa hàng mua bán Vàng Bạc Đá Quý. Dưới đây là một số thương hiệu kinh doanh vàng uy tín mà bạn có thể tham khảo.
Vàng PNJ
Là thương hiệu vàng quốc gia - Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận. Nơi đây không chỉ cung cấp vàng miếng uy tín mà còn có các thương hiệu trang sức cao cấp. PNJ chuyên bán vàng trang sức 24k, 18k, 14k, 10k, vàng trắng, vàng ý, vàng hồng.
Vàng SJC
Vàng SJC là loại Vàng của Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn, có lịch sử phát triển lâu đời. Đây là thương hiệu Vàng của Nhà nước, giá vàng trong nước phụ thuộc rất nhiều vào thương hiệu này. Bên cạnh vàng miếng, SJC còn có nhiều loại vàng trang sức như vàng Tây, vàng Ta, vàng trắng ...
Hoa hồng vàng
Tuy không lớn như SJC hay PNJ, nhưng Mi Hồng cũng là một thương hiệu trang sức nổi tiếng, chuyên sản xuất và kinh doanh vàng bạc đá quý cao cấp. Với hơn 11 chi nhánh tại Miền Nam, vàng bạc Mi Hồng đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường.
Vàng AAA
Vàng AAA hay AJC là sản phẩm của Công ty Vàng AgriBank Việt Nam. Loại vàng miễn phí này có tính năng đúc 3 chữ A, là sự kết hợp của 3 thương hiệu lớn đó là Sáng Tạo Trang Sức, Trao Đổi Vàng, Bảo Vật Bằng AJC.
Bảng giá Vàng các loại cập nhật mới nhất 2022
Hiện thị trường đang áp dụng công thức tính giá vàng sau:
Giá vàng Việt Nam = [(Giá Vàng Quốc Tế + Phí vận chuyển + Bảo hiểm) x 101%/100%1.20565 x tỷ giá] + Phí xử lý
Dưới đây là bảng giá các loại Vàng thông dụng nhất trên thị trường hiện nay, các bạn cùng tham khảo để đưa ra lựa chọn tốt nhất nhé!
Vàng SJC tại các địa phương
Đơn vị giá: nghìn đồng / lượng
Loại vàng |
Mua vào |
Bán hết |
SJC Long Xuyên |
55. 820 |
56.350 |
SCJ Hồ Chí Minh |
55.800 |
56.300 |
SCJ Hà Nội |
55.800 |
56.320 |
SCJ Đà Nẵng |
55.800 |
56.320 |
SCJ Nha Trang |
55.800 |
56.320 |
SCJ Cà Mau |
55.800 |
56.320 |
SCJ của phương Tây |
55.800 |
56.300 |
SCJ Biên Hòa |
55.800 |
56.300 |
SCJ Quảng Ngãi |
55.800 |
56.300 |
SCJ Bạc Liêu |
55.800 |
56.320 |
SCJ Bình Phước |
55.780 |
56.320 |
SCJ Quy Nhơn |
55.780 |
56.320 |
SCJ Phan Rang |
55.780 |
56.320 |
SCJ Hạ Long |
55.780 |
56.320 |
SCJ Quảng Nam |
55.780 |
56.320 |
SCJ Huế |
55.770 |
56.330 |
Vàng SJC tại các ngân hàng, tổ chức lớn
Đơn vị giá: nghìn đồng / lượng
SJC trong ngân hàng, tổ chức |
Mua vào |
Bán hết |
SacomBank |
55.800 |
56.400 |
VietinBank Gold |
55.800 |
56.320 |
SCB |
55.700 |
56.200 |
Ngân hàng Hàng hải |
55.300 |
56.600 |
SHB |
41.300 |
41.820 |
Mi Hồng SJC |
56.000 won |
56.300 |
PNJ SJC |
55.850 |
56.400 |
Phú Quý SJC |
55.800 |
56.300 |
Ngọc Hải SJC Tân Hiệp |
55.300 |
56.300 |
Ngọc Hải SJC Long An |
55.300 |
56.300 |
PNJ 1L |
54.480 |
55.050 |
DOJI vàng
- DOJI AVPL Hà Nội: Mua vào 55.850.000đ - Bán ra 56.400.000đ.
- DOJI AVPL Hồ Chí Minh: Mua vào 55.850.000đ - bán ra 56.400.000đ.
Các thương hiệu vàng khác
Đơn vị giá: nghìn đồng / lượng
Loại vàng |
Mua vào |
Bán hết |
Nhẫn PNJ 24k |
54.300 |
54.800 |
Nhẫn SJC 99,99 |
54.250 |
54.800 |
Mi Hồng 999 |
54.150 |
54.450 |
Nhẫn Phú Quý 24k |
54.000 won |
54.700 |
Ngọc Hải 24k Tân Hiệp |
53.800 |
54.800 |
Ngọc Hải 24k Long An |
53.800 |
54.800 |
Ngọc Hải 24k HCM |
53.800 |
54.800 |
PNJ NT 24K K |
53.700 |
54.500 |
Mi Hồng 680 |
33.500 won |
35.200 |
Mi Hồng 610 |
32.500 |
34.200 |
Mi Hồng 950 |
21.420 |
51.150 |
Trên đây là thông tin về các loại Vàng cũng như cách phân biệt các loại Vàng trên thị trường hiện nay. Hy vọng qua bài viết trên, bạn sẽ mua được sản phẩm Vàng phù hợp với mục đích, sở thích, khả năng tài chính của mình, tránh mua phải vàng giả, kém chất lượng.
TÌM KIẾM THÊM THÔNG TIN:
- Cập nhật 1 chỉ vàng hôm nay bao nhiêu tiền?
- Vàng Ý là gì? Giá vàng Ý hôm nay bao nhiêu 1 điểm?
Quảng cáo
[/box]
#Các #loại #Vàng #trên #thị #trường #hiện #nay #và #cách #phân #biệt
[rule_3_plain]
Nguồn:VID GROUP
Chuyên mục: Vàng - Trang sức